Giá trị dinh dưỡng của trái cây và rau qua – Philips Aluminium Collection Centrifugeuse Manuel d'utilisation
Page 53

giá trị dinh dưỡng của trái cây và rau quả
Trái cây/rau quả
Vitamin/khoáng chất
Lượng calorie/
kilojoule
Tốc độ ép sinh tố
Táo
Vitamin C
200g=150kJ (72
cals)
cao
Trái mơ
Hàm lượng xơ thực phẩm cao, có
chứa khoáng chất kali
30g=85kJ (20
cals)
thấp
Củ cải đường
Một nguồn dồi giàu folic axít, sơ
thực phẩm, vitamin C và kali
160g=190kJ (45
cals)
cao
Trái việt quất
Vitamin C
125g=295kJ (70
cals)
thấp
Cải Bru-xen
Vitamin C, B, B6, E, folic axít và xơ
thực phẩm
100g=110kJ (26
cals)
thấp
Cải bắp
Vitamin C, folic axít, kali, B6 và xơ
thực phẩm
100g=110kJ (26
cals)
cao
Cà rốt
Vitamin A, C, B6 và xơ thực phẩm
120g=125kJ (30
cals)
cao
Cần tây
Vitamin C và kali
80g=55kJ (7 cals) cao
Dưa chuột
Vitamin C
280g=120kJ (29
cals)
thấp
Thì là
Vitamin C và xơ thực phẩm
300g=145kJ (35
cals)
thấp
Nho
Vitamin C, B6 và kali
125g=355kJ (85
cals)
thấp
Trái kiwi
Vitamin C và kali
100g=100kJ (40
cals)
thấp
Dưa
Vitamin C, folic axít, xơ thực phẩm
và vitamin A
200=210kJ (50
cals)
thấp
Trái xuân đào
Vitamin C, B3, kali và xơ thực phẩm 180g=355kJ (85
cals)
cao
Trái đào
Vitamin C, B3, kali và xơ thực phẩm 150g=205kJ (49
cals)
cao
Trái lê
Xơ thực phẩm
150g=250kJ (60
cals)
cao
Dứa
Vitamin C
150g=245kJ (59
cals)
cao
Trái mâm xôi
Vitamin C, chất sắt, kali và magiê
125g=130kJ (31
cals)
thấp
Cà chua
Vitamin C, xơ thực phẩm, vitamin E,
folic axít và vitamin A
100g=90kJ (22
cals)
thấp
Tiếng ViệT
53